Cơ cấu tổ chức của Viện bao gồm:
- Hội đồng tư vấn
- Ban lãnh đạo Viện
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Hà Viện trưởng 
PGS. TS. Trần Thị Ngọc Quyên Phó Viện trưởng - Ban Nghiên cứu và Đào tạo
ThS. Phùng Bảo Ngọc Vân Nghiên cứu viên 
ThS. Vũ Hoàng Anh Nghiên cứu viên - Ban Hợp tác và Chuyển giao
TS. Phùng Thị Yến Trưởng ban Hợp tác và Chuyển giao - Các nghiên cứu viên liên kết
| STT | Họ và tên | Học hàm, học vị | Chức vụ/vị trí | Lĩnh vực nghiên cứu |
| I. Doanh nghiệp | ||||
| 1 | Nguyễn Công Niềm | ThS | Giám đốc tài chính, Công ty CP Chứng khoán VPBank | |
| 2 | Nguyễn Tiến Đạt | TS | Chánh Văn phòng, Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) | Tài chính, thương mại quốc tế |
| 3 | Lê Xuân Lộc | ThS | Luật sư thành viên, giám đốc Sở hữu trí tuệ, Công ty Luật Tilike & Gibins | Sở hữu trí tuệ, giải quyết tranh chấp trong TMQT |
| 4 | Nguyễn Đức Cường | ThS | Chủ tịch hội đồng quản trị, Công ty CP Thanh Nghệ Tĩnh Grain Food | |
| 5 | Nguyễn Huy Biển | ThS | Giám đốc thiết kế, Công ty CP Vdesign R&D | Thiết kế công nghiệp |
| 6 | Nguyễn Thanh Tùng | TS | Phó tổng giám đốc, Trưởng bộ phận Phát triển sản phẩm và Kế hoạch, Công ty kinh doanh Bất động sản Vinhomes 1 | Kinh tế, Quản trị kinh doanh |
| 7 | Nguyễn Thế Minh | TS | Giám đốc Nghiên cứu và phát triển sản phẩm, Công ty Yuanta Việt Nam | |
| 8 | Trương Quang Đạt | ThS | Phó Tổng giám đốc, Tập đoàn Bảo tín | Quản trị, ESG, chứng khoán |
| II. Giảng viên, nghiên cứu viên | ||||
| 9 | Bùi Thị Mai Anh | TS | Giảng viên Khoa Khoa học Máy tính, Trường Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Đại học Bách Khoa Hà Nội | Công nghệ |
| 10 | Danielle Charles-Le Bihan | GS. | Giáo sư danh dự, Trường Đại học Rennes II (Pháp) | Hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực; thương mại và môi trường |
| 11 | Nguyễn Tiến Dũng | TS | Trưởng Ban biên tập Tạp chí Nghiên cứu văn hóa, Trường Đại học Văn hoá | Công nghiệp văn hoá |
| 12 | Richard Ouellet | GS. TS | Chủ nhiệm Chương trình nghiên cứu về những thách thức mới của toàn cầu hóa kinh tế (Chair NEME, Trường Đại học Laval, Canada) | Toàn cầu hóa kinh tế, Luật TMQT |
| 13 | Trần Thị Thùy Dương | PGS. TS | Trưởng Khoa Pháp luật quốc tế, Trường ĐH Luật Tp. HCM | Luật TMQT, Thương mại và phát triển bền vững, lao động |
| 14 | Lý Vân Anh | TS | Phó Giám đốc Chương trình nghiên cứu về những thách thức mới của toàn cầu hóa kinh tế (Chair NEME, Trường Đại học Laval, Canada) | Luật TMQT, Thương mại và phát triển bền vững |
| III. Hiệp hội và quỹ đầu tư | ||||
| 15 | Betty Pallard | TS | Đồng sáng lập, ESGs & Consulting, Eurocham Vietnam | Tín chỉ carbone, ESG |
| 16 | Nguyễn Tuấn Phát | ThS | Trưởng nhóm dự án chuyển dịch năng lượng, Quỹ Asia – Europe | Năng lượng tái tạo |
| 17 | Nguyễn Sinh Dũng Thắng | ThS | Chủ tịch Hội Thành viên Hội đồng quản trị độc lập Việt Nam, Chủ tịch hội đồng tư vấn công ty TNHH tư vấn Penfield | |
| IV. Cơ quan nhà nước | ||||
| 18 | Trần Thị Thu Huyền | ThS | Trưởng phòng đa phương, Vụ Hợp tác quốc tế, Bộ tài chính | Kinh tế xanh, chuyển đổi xanh |
| 19 | Hoàng Anh | ThS | Phó phòng pháp chế, Cục Sở hữu trí tuệ | Sở hữu trí tuệ |
6. Chuyên viên
7. Đội ngũ cộng tác viên


